Bảng màu phong thuỷ? Màu sắc phong thủy luôn được nhiều người quan tâm bởi họ ý niệm rằng việc mang đúng màu sắc sẽ giúp cho bản thân trở nên may mắn hơn. Tuy nhiên bạn đã biết rõ về màu sắc phong thủy của chính bản thân mình chưa? Cùng theo dõi Đất nền Long An để biết rõ về vấn đề này nhé!
Màu sắc phong thủy là gì?
Màu sắc phong thuỷ hay còn gọi là ngũ hành trong phong thủy gồm có những mệnh: Mệnh Kim, mệnh Thủy, mệnh Hỏa, mệnh Thổ và mệnh Mộc. Mỗi một mệnh sẽ tương ứng với những gam màu sắc hợp mệnh nhất quyết.
Vây, bảng màu theo mệnh sẽ tương sinh và tương khắc như thế nào? Mời các bạn tìm hiểu bảng dưới và cùng chúng tôi phân tích nó chi tiết hơn nhé.
Bảng màu phong thủy theo tuổi 1930 – Năm tuổi: 2015 | |||||
Năm phong thủy | Tính theo âm lịch | Theo mệnh | Màu bản mệnh | Màu tương sinh | Màu tương khắc |
Năm tuổi: 1930 | Canh Ngọ | Mệnh thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá |
Năm tuổi: 1931 | Tân Mùi | Mệnh thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá |
Năm tuổi: 1932 | Nhâm Thân | Mệnh kim | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
Năm tuổi: 1933 | Quý Dậu | Mệnh kim | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
Năm tuổi: 1934 | Giáp Tuất | Mệnh hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá | Đen, xanh da trời |
Năm tuổi: 1935 | Ất Hợi | Mệnh hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá | Đen, xanh da trời |
Năm tuổi: 1936 | Bính Tý | Mệnh thủy | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm |
Năm tuổi: 1937 | Đinh Sửu | Mệnh thủy | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm |
Năm tuổi: 1938 | Mậu Dần | Mệnh thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá |
Năm tuổi: 1939 | Kỷ Mão | Mệnh thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá |
Năm tuổi: 1940 | Canh Thìn | Mệnh kim | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
Năm tuổi: 1941 | Tân Tỵ | Mệnh kim | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
Năm tuổi: 1942 | Nhâm Ngọ | Mệnh mộc | Xanh lá | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ |
Năm tuổi: 1943 | Quý Mùi | Mệnh mộc | Xanh lá | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ |
Năm tuổi: 1944 | Giáp Thân | Mệnh thủy | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm |
Năm tuổi: 1945 | Ất Dậu | Mệnh thủy | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm |
Năm tuổi: 1946 | Bính Tuất | Mệnh thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá |
Năm tuổi: 1947 | Đinh Hợi | Mệnh thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá |
Năm tuổi: 1948 | Mậu Tý | Mệnh hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá | Đen, xanh da trời |
Năm tuổi: 1949 | Kỷ Sửu | Mệnh hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá | Đen, xanh da trời |
Năm tuổi: 1950 | Canh Dần | Mệnh mộc | Xanh lá | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ |
Năm tuổi: 1951 | Tân Mão | Mệnh mộc | Xanh lá | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ |
Năm tuổi: 1952 | Nhâm Thìn | Mệnh thủy | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm |
Năm tuổi: 1953 | Quý Tỵ | Mệnh thủy | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm |
Năm tuổi: 1954 | Giáp Ngọ | Mệnh kim | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
Năm tuổi: 1955 | Ất Mùi | Mệnh kim | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
Năm tuổi: 1956 | Bính Thân | Mệnh hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá | Đen, xanh da trời |
Năm tuổi: 1957 | Đinh Dậu | Mệnh hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá | Đen, xanh da trời |
Năm tuổi: 1958 | Mậu Tuất | Mệnh mộc | Xanh lá | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ |
Năm tuổi: 1959 | Kỷ Hợi | Mệnh mộc | Xanh lá | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ |
Năm tuổi: 1960 | Canh Tý | Mệnh thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá |
Năm tuổi: 1961 | Tân Sửu | Mệnh thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá |
Năm tuổi: 1962 | Nhâm Dần | Mệnh kim | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
Năm tuổi: 1963 | Quý Mão | Mệnh kim | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
Năm tuổi: 1964 | Giáp Thìn | Mệnh hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá | Đen, xanh da trời |
Năm tuổi: 1965 | Ất Tỵ | Mệnh hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá | Đen, xanh da trời |
Năm tuổi: 1966 | Bính Ngọ | Mệnh thủy | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm |
Năm tuổi: 1967 | Đinh Mùi | Mệnh thủy | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm |
Năm tuổi: 1968 | Mậu Thân | Mệnh thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá |
Năm tuổi: 1969 | Kỷ Dậu | Mệnh thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá |
Năm tuổi: 1970 | Canh Tuất | Mệnh kim | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
Năm tuổi: 1971 | Tân Hợi | Mệnh kim | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
Năm tuổi: 1972 | Nhâm Tý | Mệnh mộc | Xanh lá | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ |
Năm tuổi: 1973 | Quý Sửu | Mệnh mộc | Xanh lá | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ |
Năm tuổi: 1974 | Giáp Dần | Mệnh thủy | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm |
Năm tuổi: 1975 | Ất Mão | Mệnh thủy | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm |
Năm tuổi: 1976 | Bính Thìn | Mệnh thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá |
Năm tuổi: 1977 | Đinh Tỵ | Mệnh thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá |
Năm tuổi: 1978 | Mậu Ngọ | Mệnh hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá | Đen, xanh da trời |
Năm tuổi: 1979 | Kỷ Mùi | Mệnh hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá | Đen, xanh da trời |
Năm tuổi: 1980 | Canh Thân | Mệnh mộc | Xanh lá | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ |
Năm tuổi: 1981 | Tân Dậu | Mệnh mộc | Xanh lá | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ |
Năm tuổi: 1982 | Nhâm Tuất | Mệnh thủy | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm |
Năm tuổi: 1983 | Quý Hợi | Mệnh thủy | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm |
Năm tuổi: 1984 | Giáp Tý | Mệnh kim | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
Năm tuổi: 1985 | Ất Sửu | Mệnh kim | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
Năm tuổi: 1986 | Bính Dần | Mệnh hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá | Đen, xanh da trời |
Năm tuổi: 1987 | Đinh Mão | Mệnh hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá | Đen, xanh da trời |
Năm tuổi: 1988 | Mậu Thìn | Mệnh mộc | Xanh lá | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ |
Năm tuổi: 1989 | Kỷ Tỵ | Mệnh mộc | Xanh lá | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ |
Năm tuổi: 1990 | Canh Ngọ | Mệnh thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá |
Năm tuổi: 1991 | Tân Mùi | Mệnh thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá |
Năm tuổi: 1992 | Nhâm Thân | Mệnh kim | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
Năm tuổi: 1993 | Quý Dậu | Mệnh kim | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
Năm tuổi: 1994 | Giáp Tuất | Mệnh hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá | Đen, xanh da trời |
Năm tuổi: 1995 | Ất Hợi | Mệnh hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá | Đen, xanh da trời |
Năm tuổi: 1996 | Bính Tý | Mệnh thủy | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm |
Năm tuổi: 1997 | Đinh Sửu | Mệnh thủy | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm |
Năm tuổi: 1998 | Mậu Dần | Mệnh thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá |
Năm tuổi: 1999 | Kỷ Mão | Mệnh thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá |
Năm tuổi: 2000 | Canh Thìn | Mệnh kim | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
Năm tuổi: 2001 | Tân Tỵ | Mệnh kim | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
Năm tuổi: 2002 | Nhâm Ngọ | Mệnh mộc | Xanh lá | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ |
Năm tuổi: 2003 | Quý Mùi | Mệnh mộc | Xanh lá | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ |
Năm tuổi: 2004 | Giáp Thân | Mệnh thủy | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm |
Năm tuổi: 2005 | Ất Dậu | Mệnh thủy | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm |
Năm tuổi: 2006 | Bính Tuất | Mệnh thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá |
Năm tuổi: 2007 | Đinh Hợi | Mệnh thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá |
Năm tuổi: 2008 | Mậu Tý | Mệnh hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá | Đen, xanh da trời |
Năm tuổi: 2009 | Kỷ Sửu | Mệnh hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá | Đen, xanh da trời |
Năm tuổi: 2010 | Canh Dần | Mệnh mộc | Xanh lá | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ |
Năm tuổi: 2011 | Tân Mão | Mệnh mộc | Xanh lá | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ |
Năm tuổi: 2012 | Nhâm Thìn | Mệnh thủy | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm |
Năm tuổi: 2013 | Quý Tỵ | Mệnh thủy | Đen, xanh da trời | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm |
Năm tuổi: 2014 | Giáp Ngọ | Mệnh kim | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
Năm tuổi: 2015 | Ất Mùi | Mệnh kim | Trắng, xám, vàng nhẹ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
Bảng màu phong thủy
Bảng màu phong thuỷ cho từng mệnh
Với từng mệnh khác nhau thì bảng màu phong thuỷ cũng sẽ khác nhau. Cùng tìm hiểu cho tiết về từng mệnh nhé!
Mệnh Kim
Theo tri thức cơ bản về phong thuỷ, mệnh Kim được hiểu là kim khí với màu trắng và ánh kim. Màu theo mệnh, màu sắc tương sinh với các người mệnh Kim là màu vàng, màu xám bạc và màu trắng.
Bảng màu tương sinh với mệnh Kim
Người mệnh Kim nên dùng màu hợp mệnh và màu tương sinh kể trên để gặp nhiều may mắn, tiện ích trong công việc và cuộc sống.
Màu tương sinh với mệnh Kim
Màu sắc tương sinh với mệnh Kim là màu sắc phong thủy của mệnh Thổ như vàng, nâu đất
Màu tương khắc với mệnh Kim
Màu sắc tương khắc với người mệnh Kim là màu hồng, đỏ và tím. Đây là những gam màu thuộc mệnh Hỏa, là khắc tinh chính của mệnh Kim.
Nếu bạn là người thuộc mệnh Kim nên tránh xa các màu sắc này. Nếu cố tình sử dụng đồ vật có màu sắc đó có thể gặp chuyện không may trong sinh hoạt gia đình, công việc.
Mệnh Mộc
Mệnh mộc mang luôn đem đến sự tươi mới, luôn tràn đầy sức sống và nhiệt huyết. Với quan niệm xưa cho rằng mệnh mộc thường biểu hiện để hỗ trợ gia chủ sự giàu có, no đủ.
Bảng màu phong thuỷ cho từng mệnh – mệnh Mộc
Màu tương sinh với mệnh Mộc
Màu tương sinh với các người mang trong mình mệnh Mộc như xanh lá, xanh lá mạ, xanh nõn chuối,…
bạn có khả năng phối hợp với màu xanh nước biển, đen của mệnh Thủy vì Thủy sinh Mộc. Sự kết hợp này sẽ đem đến rất nhiều may mắn và tài lộc cho bạn.
Màu tương sinh và tương khắc của mệnh Mộc
Mệnh Mộc hợp với màu xanh lá, xanh dương, đen
Màu tương khắc với mệnh Mộc
Màu phong thuỷ tương khắc với mệnh Mộc chính là màu trắng và sắc ánh kim của mệnh Kim. Theo đó, gia đình nên kiêng kỵ sử dụng những loại dụng cụ, vật dụng có màu trắng, xám bạc hoặc vàng.
Mệnh Thủy
Khi nhắc đến Thủy, người nghe sẽ liên tưởng ngay đến nước. Theo đó, màu sắc theo mệnh Thủy chính là xanh nước biển, hoặc đen.
Màu tương sinh với mệnh Thủy
Màu tương sinh và mang lại nhiều may mắn cho những người mang mệnh Thủy là màu xám và màu trắng. Khi màu trắng của mệnh Kim phối hợp với màu đen sẽ sinh ra mệnh Thủy.
Màu tương sinh với mệnh Thủy
Màu tương sinh, tương hợp, hạn chế và kiêng kỵ của mệnh Thủy
Màu tương khắc với mệnh Thủy
Màu tương khắc với người mệnh Thủy chính là vàng hoặc vàng đất. Theo quan hệ tương khắc trong phong thủy, màu của mệnh Thổ sẽ khắc màu của mệnh Thủy. bởi thế, gia đình nên tránh các gam màu hợp mệnh Thổ.
Mệnh Hỏa
Mỗi chúng ta đều mang trong mình mỗi mệnh khác nhau đi cùng màu sắc riêng biệt. Vậy nên việc chọn lựa màu phù hợp và đúng với mệnh để mang đến sự may mắn là điều nên biết. Mệnh Hỏa cũng vậy, ta cần đế ý đến màu tương sinh cũng như tương khắc để có chọn lựa thích hợp với bản thân.
Màu sắc tương sinh với mệnh Hỏa
Khi nói đến Hỏa, người ta sẽ nhớ đến ngay màu đỏ của lửa. Theo đó, những người mệnh Hỏa sẽ có màu đặc trưng là đỏ, hồng, tím. Màu tương tương sinh với mệnh Hỏa chính là màu xanh của mệnh Mộc.
Màu sắc tương sinh với mệnh Hỏa
Màu tương hợp hay màu bản mệnh của hành Hỏa là đỏ, hồng, tím
Người mệnh Hỏa nên chọn màu sắc hợp mệnh kết hợp với màu xanh lá cây, xanh nõn chuối, xanh lá mạ,… Sự kết hợp này sẽ giúp cho bạn gặp nhiều may mắn trong cuộc sống.
Màu tương khắc với mệnh Hỏa
Màu tương khắc với mệnh Hỏa chính là màu phong thuỷ của mệnh Thủy như đen, xanh nước biển,… do vậy, bạn nên thận trọng khi chọn đồ mang màu đen và những màu khác của mệnh Thủy.
Mệnh Thổ
Thổ hay còn gọi là đất. vì thế, gia đình sẽ biết ngay màu hợp phong thủy của mệnh Thổ sẽ có màu vàng nhạt, cam, màu xám, nâu đất.
Bảng màu phong thuỷ – Mệnh Thổ
Màu tương sinh, tương hợp, hạn chế và kiêng kỵ của mệnh Thổ
Màu tương sinh với mệnh Thổ
Màu tương sinh với người mang cung mệnh Thổ chính là màu đỏ, hồng, tím, đỏ sẫm, bởi vì Hỏa sinh Thổ.
Màu tương khắc với mệnh Thổ
Màu tương khắc với mệnh Thổ chính là màu xanh của mệnh Mộc. bởi vậy, gia đình nên cẩn thận trong việc chọn trang phục và đồ dùng của mình.
Như vậy, Đất nền Long An đã giải đáp cho bạn về bảng màu phong thuỷ. Hy vọng với những chia sẻ trong bài viết này sẽ giúp bạn có thêm kiến thức về phong thủy để áp dụng trong đời sống của mình nhé!
Xem thêm: